Mệnh Kim hợp hướng nào để xây nhà ở, làm việc?

Mỗi cung mệnh đều sẽ có một hướng tốt khác nhau. Khi gia chủ lựa chọn đúng hướng cuộc sống và vận mệnh sẽ luôn đại lợi, may mắn. Vậy mệnh Kim hợp hướng nào là tốt nhất? Dưới đây, ieatgravel.com sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi trên.

I. Tổng quan về người mệnh Kim

Người mệnh Kim sinh năm nào?

Người mệnh Kim sinh vào các năm:

  • Nhâm Thân (1932, 1992), Quý Dậu (1933, 1993): Kiếm phong kim – Vàng mũi kiếm
  • Canh Thìn (1940, 2000), Tân Tỵ (1941, 2001): Bạch lạp kim – Vàng trong nến
  • Giáp Ngọ (1954, 2014), Ất Mùi (1955, 2015): Sa trung kim – Vàng trong cát
  • Nhâm Dần (1962, 2022), Quý Mão (1963 – 2023): Kim bạch kim – Vàng nguyên chất
  • Canh Tuất (1970, 2030), Tân Hợi (1971, 2031): Thoa kim xuyến – Trang sức quý
  • Giáp Tý (1984, 2044), Ất Sửu (1985, 2045): Hải trung kim – Vàng trong biển

Tính cách: Thích lãnh đạo, có tầm nhìn xa, có tố chất lãnh đạo

Điểm yếu là tâm trạng bất an hay cáu kỉnh, khó hòa hợp; cố chấp, bướng bỉnh, thiếu linh hoạt, hay toan tính, so bì, tự xem mình là trung tâm.

II. Người mệnh Kim hợp hướng nào?

Nhà hướng Tây sẽ giúp mệnh Kim tăng vận may vào nhà

1. Hướng chính Tây 

Việc chọn nhà theo hướng Tây thường không phổ biến với người Việt Nam. Vì họ cho rằng đó là hướng xấu, mùa hè nóng nực, mùa đông gió rét. Tuy nhiên đối với người mệnh vàng nên chọn hướng nào để xây nhà hay làm việc thì chúng ta không thể bỏ qua đó là hướng chính Tây về Tây rất hợp với người mệnh kim.

Vì trong ngũ hành thì hướng Tây cực kỳ hợp với người mệnh chủ. Nhà hướng Tây sẽ giúp mệnh Kim tăng vận may vào nhà. Nếu bạn muốn thăng tiến trong sự nghiệp hoặc làm ăn phát đạt, đặt bàn làm việc theo hướng Tây sẽ giúp mệnh Kim đạt được mọi điều mong muốn.

2. Hướng chính Đông

So với hướng Tây thì hướng Đông là hướng được người Việt coi trọng khi chọn mua nhà. Nhiều công ty cũng đang sử dụng hướng làm việc này. Hướng chính hợp với mệnh Kim nên khi chọn nhà phù hợp quay mặt về hướng Đông sẽ giúp họ có cuộc sống mới hạnh phúc, bình yên. Đối với hướng làm việc chính Đông, người mệnh kim sẽ có được thành công ngoài mong đợi.

3. Nhà ở và nơi làm việc dưới tầng hầm, nhà mặt đất

Thông thường, không ai thích ở tầng 1 thấp, tầng hầm mà thích ở trên cao vừa thoáng mát vừa sang trọng. Nhưng bạn có thể ngạc nhiên rằng trong phong thủy, những người có mệnh kim lại thích hợp với nơi như vậy.

Bởi vì Đất chính là Thổ trong ngũ hành mà Thổ sinh Kim nên nhờ thế mà mệnh Kim có thể được hỗ trợ và nhanh chóng thăng tiến trong sự nghiệp và thăng hoa trong tình yêu hôn nhân gia đình.

Bạn có thể chọn nhà trệt hay tầng 1 các khu chung cư để ở sẽ thấy có sự thay đổi vận mệnh bất ngờ với mệnh Kim

III. Các hướng tốt và xấu của người mệnh Kim

Hướng tốt và xấu đối với những người thuộc mệnh Kim
Năm sinh Hướng tốt  Hướng xấu
Nhâm Thân (1992) Hướng tốt  – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)

Ất Mùi (1955, 2015)

 

Hướng tốt – Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Thiên y: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Diên niên: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Phục vị: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Giáp Tý (1984) Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)

Quý Dậu (1993) Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)

Nhâm Dần (1962, 2022)

 

Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Ất Sửu (1985)

 

Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Lục sát: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Hoạ hại: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Canh Thìn (1940, 2000)

 

Hướng tốt –  Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Thiên y: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Diên niên: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Phục vị: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Quý Mão (1963, 2023)

 

Hướng tốt – Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Thiên y: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Diên niên: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Phục vị: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° – 292.4°)

Tân Tỵ (1941, 2001)

 

Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)

Canh Tuất (1970, 2030)

 

Hướng tốt – Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Thiên y: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Phục vị: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Giáp Ngọ (1954, 2014)

 

Hướng tốt – Đông tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Thiên y: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng Diên niên: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Phục vị: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng xấu – Tây tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° – 292.4°)

Tân Hợi (1971, 2031)

 

Hướng tốt – Tây tứ trạch

Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)

Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng xấu – Đông tứ trạch

Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)

Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Với những thông tin trên đây các bạn đã biết được mệnh Kim hợp hướng nào để xây nhà, làm việc rồi phải không. Hãy chọn cho mình hướng phù hợp nhất để cuộc sống và vận mệnh gặp nhiều thuận lợi, may mắn nhé!